Ý nghĩa của từ vô cảm là gì:
vô cảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ vô cảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vô cảm mình

1

37 Thumbs up   13 Thumbs down

vô cảm


Vô cảm là vô tình hờ hững như ko hay ko thấy những việc và nhưng điều đang biêt
xuan - 00:00:00 UTC 15 tháng 10, 2015

2

31 Thumbs up   9 Thumbs down

vô cảm


không có cảm xúc, không có tình cảm (trước những tình huống đáng ra phải có) cái nhìn vô cảm vô cảm trước nỗi đau [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

19 Thumbs up   9 Thumbs down

vô cảm


Không có tình cảm cảm xúc của con người.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

20 Thumbs up   12 Thumbs down

vô cảm


Là cố tình không cảm nhận được những việc đang xay ra xung quanh...
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 22 tháng 4, 2016

5

9 Thumbs up   6 Thumbs down

vô cảm


Vô cảm là vô tâm, thờ ơ, không có cảm xúc trước sự đau khổ của người khác, là cười trên sự đau khổ của người khác, không biết được sự cho và nhận.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 2 tháng 3, 2018

6

8 Thumbs up   17 Thumbs down

vô cảm


x. Gây tê
Nguồn: yhvn.vn (offline)





<< ngủng ngẳng past participle >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa